1207
Tên gọi khác: Quế đơn, Quế bì, Nhục quế, Mạy quẻ (dân tộc Tày), Kía (dân tộc Dao), Quế thanh,…
Tên khoa học: Cinnamomum cassia Nees & Eberth.
Họ: Long não – Lauraceae.
Quế nhục vị cay, ngọt thường được sử dụng để hạ sốt, chống co giật, chống tắc nghẽn mạch, chống tắc huyết khối, chống viêm, kháng khuẩn.
1238
Tên gọi khác: gô bô, burdock root.
Tên khoa học: Arctium lappa, Arctium minus, Arctium tomentosum.
Họ Cúc (Compositiae).
Vị cay đắng tính hàn, qui kinh Phế Vị.